TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dừng chân

dừng chân

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghỉ chân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạm nghỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tạm ngừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghi giải lao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghĩ chân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hông lò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hãm chặn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khóp cò súng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

dừng chân

stehenbleiben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

anhalten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich aufhalten in

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

rasten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rast

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Es stieg die enge Wendeltreppe hinauf, und gelangte zu einer kleinen Türe.

Sau cùng nàng tới một chiếc cầu thang, nàng trèo lên từng bậc thang xoáy trôn ốc chật hẹp và dừng chân trước một chiếc cửa nhỏ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Es sind keine Touristen, die sich zum erstenmal in Bern aufhalten. Es sind die Bürger von Bern.

Họ không phải là những khách du lịch lân fđầu dừng chân ở Berne.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

These are not tourists in Berne on their first visit. These are the citizens of Berne.

Họ không phải là những khách du lịch lần đầu dừng chân ở Berne.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ohne Rast und Ruh

không nghỉ giải lao' láy một ESjjjfcj:-:-:-:- phút; 2. (kĩ thuật) hông lò (luyện kim....);

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(Spr.) wer rastet, der rostet

không thường xuyên thực hành thì sẽ quên.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Rast /f =, -en/

1. [sự] tạm nghỉ, tạm ngừng, nghi giải lao, nghĩ chân, dừng chân; ohne Rast und Ruh không nghỉ giải lao' láy một ESjjjfcj:-:-:-:- phút; 2. (kĩ thuật) hông lò (luyện kim....); 3. (kĩ thuật) [cái, bộ phận, cữ] hãm chặn; thanh chống, trụ chống; 4. [cái] khóp cò súng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rasten /(sw. V.)/

(hat) nghỉ; dừng chân; nghỉ chân;

không thường xuyên thực hành thì sẽ quên. : (Spr.) wer rastet, der rostet

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dừng chân

stehenbleiben vi, anhalten vi, sich aufhalten in