Việt
sự dừng
sự kẹt
đứng lại
đứng yên
bỏ đứng lại
để yên
đứng vững
Anh
stalling
Đức
Stehenbleiben
Die elektrische Verbindung zwischen Piezoinjektor und Motorsteuergerät darf bei laufendem Motor keinesfalls unterbrochen werden, da die Gefahr eines Motorschadens besteht, weil der Injektor im offenen Zustand stehenbleiben könnte.
Kết nối điện giữa kim phun áp điện và EDC không được phép gián đoạn khi động cơ đang vận hành, vì kim phun có thể dừng lại trong tình trạng đang mở và có nguy cơ làm hỏng động cơ.
Wenn man eine der Nachtigallen unter einer Glasglocke einfängt, wird die Zeit stehenbleiben.
Nếu chụp được chim bằng cái chụp thủy tinh thì thời gian sẽ ngưng đọng.
stehenbleiben /(st. V.; ist)/
đứng lại; đứng yên;
bỏ đứng lại; để yên;
(nhà cửa) đứng vững (không bị sụp đổ);
Stehenbleiben /nt/CT_MÁY/
[EN] stalling
[VI] sự dừng, sự kẹt