TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được giữ gìn

được cất giữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được bảo quản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được giữ gìn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được giữ gìn

ruhen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Je besser eine vorherige Zufuhr von Wärmeenergie möglich ist, desto rationeller ist der Verformungsprozess und schonender der Umgang mit dem Werkzeug und der Formmasse.

Gia nhiệt trước càng tốt thì quá trình tạo dạng càng hợp lý và khuôn được giữ gìn lâu hơn, thuận tiện hơn cho việc gia công phôi liệu.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Wie ist der Pflegezustand der verwendeten Werkstatt-Literatur?

Các tài liệu dịch vụ có được giữ gìn cẩn thận không?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Akten ruhen im Tresor

hồ sơ được cất giữ trong tủ sắt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ruhen /(sw. V.; hat)/

được cất giữ; được bảo quản; được giữ gìn (tốt, chắc chắn);

hồ sơ được cất giữ trong tủ sắt. : die Akten ruhen im Tresor