TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được bảo quản

được cất giữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được bảo quản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được giữ gìn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được bảo quản

ruhen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zu besseren Haltbarkeit werden sie häufig gekühlt (minus 18 °C) aufbewahrt.

Chúng thường được bảo quản ở nhiệt độ thấp (-18 °C) để giữ được lâu.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Nicht bei Temperaturen über ... °C aufbewahren (vom Hersteller anzugeben)

Không được bảo quản trên...°C (nhiệt độ do nhà sản xuất cung cấp)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Danach ist die Oberfläche unbedingt mit Hartwachs zu konservieren.

Sau đó bề mặt nhất thiết phải được bảo quản bằng sáp cứng.

Anschließend sind diese mit einem speziellen Konservierungswachs zu behandeln, um Korrosion zu vermeiden.

Cuối cùng, chúng phải được bảo quản bằng một loại sáp đặc biệt để chống rỉ.

Im Neuzustand wird diese Batterie deshalb trocken gelagert.

Vì thế ắc quy mới được bảo quản trong kho ở tình trạng khô, không có dung dịch điện phân.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Akten ruhen im Tresor

hồ sơ được cất giữ trong tủ sắt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ruhen /(sw. V.; hat)/

được cất giữ; được bảo quản; được giữ gìn (tốt, chắc chắn);

hồ sơ được cất giữ trong tủ sắt. : die Akten ruhen im Tresor