TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được cất giữ

được cất giữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được bảo quản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được giữ gìn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được cất giữ

ruhen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es besteht überwiegend aus Butan (C3H8) und Propan (C4H10) und wird bei 5 ... 10 bar in flüssiger Form gespeichert.

Nó gồm chủ yếu là butan (C3H8) và propan (C4H10) và được cất giữ ở dạng lỏng dưới áp suất từ 5 đến 10 bar.

v Gefahrstoffe sind für Betriebsfremde und Unbe­ fugte unzugänglich aufzubewahren und unter Ver­ schluss zu halten.

Chất nguy hiểm phải được cất giữ cẩn thận và nơi lưu trữ phải được khóa kín để người lạ và người không có trách nhiệm không tiếp cận được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Akten ruhen im Tresor

hồ sơ được cất giữ trong tủ sắt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ruhen /(sw. V.; hat)/

được cất giữ; được bảo quản; được giữ gìn (tốt, chắc chắn);

hồ sơ được cất giữ trong tủ sắt. : die Akten ruhen im Tresor