zulassen /(st. V.; hat)/
cho phép;
để yên;
chấp nhận;
chịu (dulden, tolerieren);
so etwas würde er niemals zulassen : không bao giờ ông ấy cho phép những chuyện như thế ich lasse keine Ausnahme zu : tôi không chấp nhận trường hợp ngoại lệ.
zulassen /(st. V.; hat)/
nhận vào;
tiếp nhận;
cho phép (hành nghề, tham gia V V );
cấp giấy phép;
jmdn. bei etw. zulassen : cho phép ai làm gì zur Teilnahme an etw. zulassen : cho phép (ai) tham gia vào việc gì auf jmdn/jmds. Namen zugelassen sein : cho phép lưu hành theo tên của ai ein Kraftfahrzeug zum Verkehr zulassen : cho một chiếc xe được phép lưu thông.
zulassen /(st. V.; hat)/
tạo điều kiện;
dẫn đến (ermög lichen, gestatten);
etw. lässt keinen Zweifel zu : điều gì quá rõ ràng, không thề nghi ngờ.
zulassen /(st. V.; hat)/
(ugs ) để ở vị trí đóng;
còn đóng;
không mở;
không cởi (geschlossen lassen);
das Fenster zulassen : để cửa sổ đóng.