permettre
permettre [pERmEtR] I. V. tr. [68] 1. Cho phép (không cấm, không ngăn). Permettre qqch à qqn: Cho phép ai một diều gì. > Permettre de (+ inf): Cho phép (cho quyền tự do). Permettez-moi de sortir: Cho phép tôi ra ngoài. -Permettre que (+ subj.) Permettrez-vous qu’il vienne?: Anh có cho phép nó đến không? > Permettez moi de me retirer: Xin cho phép tôi rút lui. 2. Không cản trở; gây nên. Laisser-aller qui permet tous les excès: Sự buông thả dẫn tói mọi diều thái quá. Sa fortune lui permettait des caprices coûteux: Sự giàu có dã khiến nó có những thị hiếu thất thường tốn kém. t> Permettre de (+ inf.): Tạo phương tiện, tạo khả năng. Dès que mes affaires me permettront d’aller vous voir: Ngay khi mà những công việc của tôi tạo cơ hội cho tôi đến gặp óng. > Impers. Il est permis: Có the. Il est permis de penser qu’il se trompe: Có thế nghĩ rằng nó nhầm. -Il vous est permis de: Tùy ý anh. II. V. pron. 1. Đồng ý; tự cho mình. Il ne se permet que quelques instants de repos: Nó chỉ dồng ý nghỉ ngoi một vài chốc lát. > Tự cho phép. Elle se permet bien des familiarités: Bà ta tự cho phép mình có khá nhiều cứ chỉ suồng sã. -Je me permettrai une petite critique: Tôi xin phép có môt sự phê bình nhỏ. 2. Được quyền, được tự do. Il s’est permis đe dire que: Nó dưọc quyền nói rằng.