TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

permettre

cho phép

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

permettre

allow

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

permit

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

authorise

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

permettre

zulassen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

permettre

permettre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Permettez-moi de sortir

Cho phép tôi ra ngoài. -Permettre que

Dès que mes affaires me permettront d’aller vous voir

Ngay khi mà những công việc của tôi tạo cơ hội cho tôi đến gặp óng.

Il ne se permet que quelques instants de repos

Nó chỉ dồng ý nghỉ ngoi một vài chốc lát.

Il s’est permis đe dire que

Nó dưọc quyền nói rằng.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

permettre

[DE] zulassen

[EN] allow, permit, authorise

[FR] permettre

[VI] cho phép

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

permettre

permettre [pERmEtR] I. V. tr. [68] 1. Cho phép (không cấm, không ngăn). Permettre qqch à qqn: Cho phép ai một diều gì. > Permettre de (+ inf): Cho phép (cho quyền tự do). Permettez-moi de sortir: Cho phép tôi ra ngoài. -Permettre que (+ subj.) Permettrez-vous qu’il vienne?: Anh có cho phép nó đến không? > Permettez moi de me retirer: Xin cho phép tôi rút lui. 2. Không cản trở; gây nên. Laisser-aller qui permet tous les excès: Sự buông thả dẫn tói mọi diều thái quá. Sa fortune lui permettait des caprices coûteux: Sự giàu có dã khiến nó có những thị hiếu thất thường tốn kém. t> Permettre de (+ inf.): Tạo phương tiện, tạo khả năng. Dès que mes affaires me permettront d’aller vous voir: Ngay khi mà những công việc của tôi tạo cơ hội cho tôi đến gặp óng. > Impers. Il est permis: Có the. Il est permis de penser qu’il se trompe: Có thế nghĩ rằng nó nhầm. -Il vous est permis de: Tùy ý anh. II. V. pron. 1. Đồng ý; tự cho mình. Il ne se permet que quelques instants de repos: Nó chỉ dồng ý nghỉ ngoi một vài chốc lát. > Tự cho phép. Elle se permet bien des familiarités: Bà ta tự cho phép mình có khá nhiều cứ chỉ suồng sã. -Je me permettrai une petite critique: Tôi xin phép có môt sự phê bình nhỏ. 2. Được quyền, được tự do. Il s’est permis đe dire que: Nó dưọc quyền nói rằng.