TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

còn đóng

để ở vị trí đóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

còn đóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không mở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không cởi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

còn đóng

zulassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Mikroorganismen sind für den Menschen darüber hinaus von Bedeutung, denn sie

Đối với con người thì vi sinh vật ngoài ra còn đóng vai trò quan trọng, vì chúng

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Kaltschäume durchlaufen eine Vorrichtung zum Aufdrücken noch geschlossener Zellen.

Xốp nguội chạy qua một thiết bị để ép khống chế bề mặt các bọt còn đóng kín.

Bei hochelastischen Weichschäumen schließt sich häufig eine Vorrichtung zum Aufdrücken noch geschlossener Zellen an.

Đối với xốp mềmdẻo đàn hồi cao, còn có thêm thiết bị nén lênbề mặt lúc các bọt còn đóng kín.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie spielen im Pkw nur noch eine untergeordnete Rolle.

Đối với ô tô cá nhân lò xo lá chỉ còn đóng vai trò phụ.

Von hier fließt es über den noch geschlossenen Thermostat zurück zur Pumpe.

Từ đây chất lỏng chảy trở về máy bơm qua van giới hạn nhiệt còn đóng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Fenster zulassen

để cửa sổ đóng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zulassen /(st. V.; hat)/

(ugs ) để ở vị trí đóng; còn đóng; không mở; không cởi (geschlossen lassen);

để cửa sổ đóng. : das Fenster zulassen