Việt
để ở vị trí đóng
còn đóng
không mở
không cởi
Đức
zulassen
Mikroorganismen sind für den Menschen darüber hinaus von Bedeutung, denn sie
Đối với con người thì vi sinh vật ngoài ra còn đóng vai trò quan trọng, vì chúng
Die Kaltschäume durchlaufen eine Vorrichtung zum Aufdrücken noch geschlossener Zellen.
Xốp nguội chạy qua một thiết bị để ép khống chế bề mặt các bọt còn đóng kín.
Bei hochelastischen Weichschäumen schließt sich häufig eine Vorrichtung zum Aufdrücken noch geschlossener Zellen an.
Đối với xốp mềmdẻo đàn hồi cao, còn có thêm thiết bị nén lênbề mặt lúc các bọt còn đóng kín.
Sie spielen im Pkw nur noch eine untergeordnete Rolle.
Đối với ô tô cá nhân lò xo lá chỉ còn đóng vai trò phụ.
Von hier fließt es über den noch geschlossenen Thermostat zurück zur Pumpe.
Từ đây chất lỏng chảy trở về máy bơm qua van giới hạn nhiệt còn đóng.
das Fenster zulassen
để cửa sổ đóng.
zulassen /(st. V.; hat)/
(ugs ) để ở vị trí đóng; còn đóng; không mở; không cởi (geschlossen lassen);
để cửa sổ đóng. : das Fenster zulassen