TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không mở

đóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không mở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bật lên 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để ở vị trí đóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

còn đóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không cởi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

không mở

zuhalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auslassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zulassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ein Öffnen mit den „alten“ Schlüsseln ist nicht mehr möglich. Sie können auch nicht mehr an das Fahrzeug angelernt werden.

Chìa khóa cũ không mở được xe nữa và cũng không thể “huấn luyện” lại cho xe.

Die gewonnene Arbeit könnte größer sein, wenn das Auslassventil nicht schon im Punkt 4 öffnen würde, sondern erst nachdem sich die Gase bis zum Aus­ gangsdruck im Punkt 5 entspannt haben.

Công đạt được có thể lớn hơn nếu xú páp thải không mở ở điểm 4, mà chỉ mở sau khi khí đã giãn nở đến áp suất ban đầu ở điểm 5.

Fällt die Kondensatorenergie unter einen Grenzwert ab, wird eine Injektorspule kurzzeitig mit Batteriespannung so angetaktet, dass der Injektor nicht öffnet.

Khi năng lượng tích trữ trong tụ điện thấp hơn ngưỡng giới hạn thì EDC điều khiển một chuỗi xung điện từ ắc quy đi vào một cuộn dây điện từ của kim phun trong một thời gian ngắn sao cho kim phun không mở.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Sie schwiegen aber und machten die Türe nicht auf.

Hai bà cháu im lặng, không mở cửa.

Da warnten sie es noch einmal, auf seiner Hut zu sein und niemand die Türe zu öffnen.

Một lần nữa bảy chú lùn lại căn dặn cô phải cẩn thận, bất cứ ai đến cũng không mở cửa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. den Mund usw.

das Fenster zulassen

để cửa sổ đóng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuhalten /(st. V.; hat)/

đóng; không mở (nicht öffnen);

: jmdm. den Mund usw.

auslassen /(st. V.; hat)/

(ugs ) (máy móc, đèn v v ) không mở; không bật lên (nicht einschalten) 1;

zulassen /(st. V.; hat)/

(ugs ) để ở vị trí đóng; còn đóng; không mở; không cởi (geschlossen lassen);

để cửa sổ đóng. : das Fenster zulassen