TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zuhalten

đóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không mở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bịt mũi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ đóng chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không cho mở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi về phía

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng về cái gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zuhalten

zuhalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei doppeltwirkenden Pressen wird der obere größere Zylinderkolben zum Schließen und Zuhalten des Werkzeuges benutzt und die Formmasse wird von unten durch einen kleineren Zylinderkolben in das geschlossene Werkzeug gespritzt .

Ở máy ép tác động kép, piston lớn hơn ở phía trên được sử dụng để đóng và giữ khuôn, phôi liệu được phun vào khuôn từ bên dưới bằng một piston nhỏ hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. den Mund usw.

sich die Ohren zuhalten

bịt tai.

auf etw. (Akk.)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuhalten /(st. V.; hat)/

đóng; không mở (nicht öffnen);

jmdm. den Mund usw. :

zuhalten /buộc ai phải ngậm miệng. 2. lấy bàn tay bịt lại; sich die Nase zuhalten/

bịt mũi;

sich die Ohren zuhalten : bịt tai.

zuhalten /buộc ai phải ngậm miệng. 2. lấy bàn tay bịt lại; sich die Nase zuhalten/

giữ đóng chặt; không cho mở;

zuhalten /buộc ai phải ngậm miệng. 2. lấy bàn tay bịt lại; sich die Nase zuhalten/

đi đến; đi về phía; theo hướng;

auf etw. (Akk.) :

zuhalten

hướng về cái gì;