auslassen /(st. V.; hat)/
(selten) tháo ra;
xả ra;
cho chảy ra (herausfließen lassen) 2 (südd , österr ) thả cho đi;
thả ra;
trả tự do (freilassen, loslassen);
wer hat den Hund ausgelassen? : ai đã thả con chó ra? 3 . (südd., österr.) để yên, không làm phiền, không quấy rầy (in Ruhe lassen) lass mich endlich aus! : hãy để cho tôi yên !
auslassen /(st. V.; hat)/
bỏ sót;
bỏ quên (weglassen, wegfallen lassen);
diese Sache hast du aber in deinem Bericht ausgelassen : thế nhưng anh đã bỏ sót sự việc này và không nhắc đến trong bản báo cáo.
auslassen /(st. V.; hat)/
bỏ qua;
sót (überspringen, übergehen);
er hat bei der Verteilung ein Kind ausgelassen : trong lúc chia (quà), anh ta đã bỏ sót một đứa bé den nächsten Zug lassen wir auch noch aus und nehmen den übernächsten : chúng ta sẽ bỏ qua chuyến tàu sau và lên chuyến tàu kế tiếp.
auslassen /(st. V.; hat)/
bỏ qua cơ hội;
hụt (versäumen, verpassen);
auslassen /(st. V.; hat)/
trút cơn giận [nach + Dat : lên ai, cái gì];
seinen Zorn an jmdm. auslassen : trút cơn thịnh nộ lên đầu ai.
auslassen /(st. V.; hat)/
thể lộ;
bày tỏ ý kiến (sich äußern);
auslassen /(st. V.; hat)/
(Kochk ) thắng mỡ (bơ);
làm chảy;
làm tan ra (ausschmelzen) 1;
auslassen /(st. V.; hat)/
(Schneiderei) nối dài (áo);
thả lai;
làm cho dài ra 1;
auslassen /(st. V.; hat)/
(ugs ) (y phục) không mặc lại;
không đội lại 1;
auslassen /(st. V.; hat)/
(ugs ) (máy móc, đèn v v ) không mở;
không bật lên (nicht einschalten) 1;
auslassen /(st. V.; hat)/
(ugs ) (lò sưởi, bếp v v; ) không đốt lên;
không cho hoạt động;
để im;