auslassen /(st. V.; hat)/
thể lộ;
bày tỏ ý kiến (sich äußern);
ausquatschen /(sw. V.; hat) (từ lóng)/
thể lộ tâm tình;
bày tỏ ý kiến (sich aussprechen);
ausreden /(sw. V.; hat)/
(landsch ) bày tỏ ý kiến;
phát biểu ý kiến (sich ausspre chen);
sagen /(sw. V.; hat)/
nói;
bày tỏ ý kiến;
phát biểu (äußern);
con không được luôn miệng nói “quỷ tha ma bắt” như thể : du sollst nicht immer “verflucht” sagen người ta không nói (thiếu lịch sự, thô lễ) như thế : so etwas sagt man nicht nói dễ hơn làm : das ist leichter gesagt als getan chắn chắn là đúng : das kann man/kannst du laut sagen (ugs.) nói là làm : gesagt, getan trông thì dễ thế (nhưng khó thực hiện) : das sagt sich so leicht (ugs.) tôi đã bẳo là không đúng : [ach] was sage ich