Sagen /kreis, der/
những huyền thoại (về một người, một sự kiện V V );
sagen /(sw. V.; hat)/
nói;
bày tỏ ý kiến;
phát biểu (äußern);
du sollst nicht immer “verflucht” sagen : con không được luôn miệng nói “quỷ tha ma bắt” như thể so etwas sagt man nicht : người ta không nói (thiếu lịch sự, thô lễ) như thế das ist leichter gesagt als getan : nói dễ hơn làm das kann man/kannst du laut sagen (ugs.) : chắn chắn là đúng gesagt, getan : nói là làm das sagt sich so leicht (ugs.) : trông thì dễ thế (nhưng khó thực hiện) [ach] was sage ich : tôi đã bẳo là không đúng
sagen,wasSacheist /(ugs.)/
nói thẳng thắn;
bày tỏ thẳng thắn ý kiến của mình;
[sich (Dativ)] seiner Sache sicher/gewiss sein : tin tưởng vào tính đúng đắn của quyết định (hay hành động) của mình bei der Sache sein : đang chäm chú vào công việc bei der Sache bleiben : theo sát đề tài (chủ đề, vấn đề), không để đánh lạc hướng zur Sache kommen : đi vào vấn đề chính zur Sache! : hãy quay lại vấn đề! nichts zur Sache tun : vấn đề không quan trọng.
sagen,wasSacheist /(ugs.)/
(Rechtsspr ) dạng ngắn gọn của danh từ Rechtssache (vụ án, vụ việc, vụ kiện);
sagen,wasSacheist /(ugs.)/
(o PL) việc làm;
công việc;
công tác;
nhiệm vụ;
die Sache der Arbeiter vertreten : đại diện cho quyền lợi công nhân.
sagen,wasSacheist /(ugs.)/
(PL) (ugs ) kí lô mét giờ (Stundenkilometer);
mit 100 Sachen : với 100 kí lô mét giở.