TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tức là

tức là

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tức

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

und zwar nhừ là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cụ thể là.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gợi ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gây ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có nghĩa là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghĩa là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

tức là

 i.e.

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

that is

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

i.e.

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

tức là

u. zw

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sagen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Dekadischer Logarithmus, Zehnerlogarithmus (z. B. dekadischer Logarithmus von 2 gleich 0,30103, es gilt lg x = log10 x)

Logarithm thập phân, logarithm cơ số 10 (t.d. logarithm thập phân của 2 bằng 0,30103, tức là lg x = log10 x)

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Kommunales Abwasser stammt aus Haushaltungen und ist genutztes und damit verunreinigtes Trinkwasser.

Nước thải khu dân cư có nguồn gốc từ những hộ gia đình, tức là nước uống bị nhiễm bẩn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie verwendeten als Ordnungszahl die relative Atommasse, also die Anzahl der Protonen im Kern.

Họ dùng khối lượng nguyên tử tương đối, tức là số lượng proton trong nhân, làm số thứ tự.

Die Zeilen entsprechen der Anzahl der Elektronenschalen und damit der Periode, in dem sich das Element befindet.

Các hàng ngang tương ứng với số lớp vỏ electron, tức là chu kỳ, mà nguyên tố nằm trong đó.

Steuerungen arbeiten nach dem E-V-A-Prinzip, d. h. Eingabe, Verarbeitung und Ausgabe der Signale.

Phần điều khiển hoạt động theo nguyên tắc N-X-X, tức là Nhập, Xử lý, Xuất các tín hiệu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wie man zu sagen pflegt

như ngưòi ta nói; 2. gợi ra, gây ra;

dagegen ist nichts zu sagen

không thể phản đói điều này; ỹ-m

etw. sagen lassen

chuyển giao, truyền đạt;

j-m seine Meinung sagen

thể hiện quan điểm của mình cho ai;

j -m guten Morgen sagen

chúc ai một buổi sáng tốt lành; 3. có nghĩa là, tức là, nghĩa là;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

u. zw

und zwar nhừ là, tức là, cụ thể là.

sagen /vt/

1. nói; wie man zu sagen pflegt như ngưòi ta nói; 2. gợi ra, gây ra; es ist nicht zu wie... không thể gợi ra như...; dagegen ist nichts zu sagen không thể phản đói điều này; ỹ-m etw. sagen lassen chuyển giao, truyền đạt; j-m seine Meinung sagen thể hiện quan điểm của mình cho ai; j -m guten Morgen sagen chúc ai một buổi sáng tốt lành; 3. có nghĩa là, tức là, nghĩa là; das hat nichts zu sagen điều đó không có nghĩa gì; ♦ sage und schreibe đúng từng chữ, đúng nguyên văn; sage und schreibe tausend Marks viết bằng chũ thường: một nghìn mác; ich habe ihn sage und schreibe zehnmal angerufen tôi gọi điện thoại đúng mưòi lần.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

tức,tức là

that is, i.e.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 i.e. /toán & tin/

tức là