Việt
cưa
sự cưa
cắt
Cua
Anh
sawing
saw
cut
say
Saws
Đức
Sägen
Sägen verwendet man zum
Phương pháp cưa được sử dụng để:
Sägen unzweckmäßig
Cưa không đúng cách
Sägen zweckmäßig
Cưa đúng cách
Neben den Befestigungsschrauben kommen Bewegungsschrauben mit Rund-, Sägen- oder Trapezgewinde zum Einsatz.
Bên cạnh bulông gắn chặt còn có bulông chuyển động dùng dạngren tròn, ren dạng răng cưa (ren chặn, ren vít chặn) và ren hình thang.
Auch Fertigungsverfahren wie Sägen, Bohren, Gießen oder Biegen verändern den Stoff selbst nicht.
Ngay cả các phương pháp gia công như cưa, khoan, đúc hay uốn cong cũng không làm thay đổi chất liệu.
sägen /I vt/
cưa; II vi ngáy; (về ngựa) khịt, phì.
[VI] cưa
[EN] Saws
[VI] Cua
sägen
saw, say
[EN] sawing
[VI] Cưa
Sägen /nt/XD/
[VI] sự cưa
sägen /vt/XD/
[EN] cut
[VI] cưa, cắt (gỗ)
sägen /vt/CƠ/
[EN] saw
[VI] (n) cưa (cắt bằng cưa )