ausreden /(sw. V.; hat)/
phát biểu hết lời;
trình bày hết ý;
nói xong;
nói đến cùng (zu Ende sprechen);
jmdn. nicht ausreden lassen : không để cho ai nói dứt lời.
ausreden /(sw. V.; hat)/
kết thúc bài phát hiểu;
hoffentlich hat er bald ausgeredet : hy vọng rằng ông áy sắp kết thúc bài diễn văn.
ausreden /(sw. V.; hat)/
khuyên can;
can ngăn;
thuyết phục ai đổi ý (abbringen, umstimmen);
die Eltern versuchten, ihm das Mädchen auszureden : cha mẹ của hắn tìm cách thuyết phục hắn rời bỏ cô gái ấy.
ausreden /(sw. V.; hat)/
(landsch ) bày tỏ ý kiến;
phát biểu ý kiến (sich ausspre chen);
ausreden /(sw. V.; hat)/
vin cớ;
viện cớ;
lấy cớ thoái thác;
tự biện hộ;
biện bạch;
biện minh (sich herausreden);
er redete sich damit aus, dass er nichts von der Angelegenheit gewusst habe : hắn tự biện bạch rằng mình đã không hề biết về sự việc ấy.