TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ausreden

thỏa luận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bàn luận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bàn bạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tranh luận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hội ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trao đổi ý kiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thỉnh thị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát biểu hết lời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trình bày hết ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói xong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói đến cùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kết thúc bài phát hiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khuyên can

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

can ngăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuyết phục ai đổi ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bày tỏ ý kiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát biểu ý kiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vin cớ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viện cớ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấy cớ thoái thác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự biện hộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biện bạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biện minh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ausreden

ausreden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. nicht ausreden lassen

không để cho ai nói dứt lời.

hoffentlich hat er bald ausgeredet

hy vọng rằng ông áy sắp kết thúc bài diễn văn.

die Eltern versuchten, ihm das Mädchen auszureden

cha mẹ của hắn tìm cách thuyết phục hắn rời bỏ cô gái ấy.

er redete sich damit aus, dass er nichts von der Angelegenheit gewusst habe

hắn tự biện bạch rằng mình đã không hề biết về sự việc ấy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausreden /(sw. V.; hat)/

phát biểu hết lời; trình bày hết ý; nói xong; nói đến cùng (zu Ende sprechen);

jmdn. nicht ausreden lassen : không để cho ai nói dứt lời.

ausreden /(sw. V.; hat)/

kết thúc bài phát hiểu;

hoffentlich hat er bald ausgeredet : hy vọng rằng ông áy sắp kết thúc bài diễn văn.

ausreden /(sw. V.; hat)/

khuyên can; can ngăn; thuyết phục ai đổi ý (abbringen, umstimmen);

die Eltern versuchten, ihm das Mädchen auszureden : cha mẹ của hắn tìm cách thuyết phục hắn rời bỏ cô gái ấy.

ausreden /(sw. V.; hat)/

(landsch ) bày tỏ ý kiến; phát biểu ý kiến (sich ausspre chen);

ausreden /(sw. V.; hat)/

vin cớ; viện cớ; lấy cớ thoái thác; tự biện hộ; biện bạch; biện minh (sich herausreden);

er redete sich damit aus, dass er nichts von der Angelegenheit gewusst habe : hắn tự biện bạch rằng mình đã không hề biết về sự việc ấy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausreden /I vt/

1. thỏa luận, bàn luận, bàn bạc, tranh luận, hội ý, trao đổi ý kiến, thỉnh thị; 2.