Việt
thỏa luận
bàn luận
bàn bạc
tranh luận
hội ý
trao đổi ý kiến
thỉnh thị
Đức
ausreden
Ein Rechtsanwalt und eine Postbeamtin, die einander nie zuvor begegnet sind, gehen Arm in Arm durch den Botanischen Garten, betrachten lächelnd die Alpenveilchen und die Astern und diskutieren über Kunst und Farbe.
Một ông luật sư và một nữ nhân viên bưu điện chưa từng quen biết nhau nay vai sát vai đi trong vườn Bách thảo, mỉm cười ngắm hoa tím núi Alps, ngắm cúc tây và thỏa luận về nghệ thuật và màu sắc.
A barrister and a postal clerk who have never before met walk arm in arm through the Botanischer Garten, smile at the cyclamens and asters, discuss art and color.
ausreden /I vt/
1. thỏa luận, bàn luận, bàn bạc, tranh luận, hội ý, trao đổi ý kiến, thỉnh thị; 2.