TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nói xong

nói đến cùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói đến hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói xong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát biểu ý kiến xong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát biểu hết lời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trình bày hết ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nói xong

aussprechen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausreden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Rasch vergessen sie die jahrhundertelangen Schwüre, die für sie nur Sekunden dauerten.

Họ nhanh chóng quên những lời thề thốt mất cả trăm năm mới nói xong mà họ thấy như chỉ vài giây thôi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Soon they forget the centuries-long promises, which to them lasted only seconds.

Họ nhanh chóng quên những lời thề thốt mất cả trăm năm mới nói xong mà họ thấy như chỉ vài giây thôi.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Liebes Kind, bleibe fromm und gut, so wird dir der liebe Gott immer beistehen, und ich will vom Himmel auf dich herabblicken, und will um dich sein. Con yêu dấu của mẹ, con phải chăm chỉ nết na nhé, mẹ sẽ luôn luôn ở bên con, phù hộ cho con. 5e5cec7da64ff856497ed8ca872e0e76

Darauf tat sie die Augen zu und verschied.

Nói xong bà nhắm mắt qua đời.

als das Gift darin wirkte und das Mädchen ohne Besinnung niederfiel. "Du Ausbund von Schönheit," sprach das boshafte Weib, "jetzt ist's um dich geschehen," und ging fort.

Nhưng lược vừa mới cắm vào tóc, Bạch Tuyết đã bị ngấm thuốc độc, ngã lăn ra bất tỉnh. Mụ già độc ác nói:- Thế là người đẹp nhất nước đã đi đời nhà ma!Nói xong mụ bỏ đi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hatte kaum ausgesprochen, als ...

ông ta chưa kịp nói xong thì....

jmdn. nicht ausreden lassen

không để cho ai nói dứt lời.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aussprechen /(st. V.; hat)/

nói đến cùng; nói đến hết; nói xong; phát biểu ý kiến xong;

ông ta chưa kịp nói xong thì.... : er hatte kaum ausgesprochen, als ...

ausreden /(sw. V.; hat)/

phát biểu hết lời; trình bày hết ý; nói xong; nói đến cùng (zu Ende sprechen);

không để cho ai nói dứt lời. : jmdn. nicht ausreden lassen