TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cấp giấy phép

CẤP GIẤY PHÉP

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho phép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

cấp giấy phép

LICENSING

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

Đức

cấp giấy phép

Iizenzieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

konzessionieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zulassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ist das Fahrzeug für höhere Geschwindigkeiten zugelassen, muss der Reifenhersteller eine Freigabe erteilen, in der die zulässige Tragfähigkeit und Geschwindigkeit festgelegt wird.

Nếu xe được phép chuyển động với tốc độ cao hơn, hãng sản xuất lốp phải cấp giấy phép ấn định khả năng chịu tải và tốc độ cho phép.

Bei der Typzulassung von neuen Fahrzeugen (Pkw) darf die Partikelmasse (PM) und Partikelanzahl (PN) bestimmte Grenzwerte nicht überschreiten.

Để xe mới được cấp giấy phép lưu hành, khối lượng hạt (PM − particle mass) và số lượng hạt (PN − particle number) không được vượt quá những giới hạn nhất định.

Die Straßenverkehrs-Zulassungs-Ordnung StVZO schreibt für Kraftfahrzeuge mit mehr als 400 kg zulässigem Gesamtgewicht eine Einrichtung für die Umkehr des Drehsinns zum Rückwärtsfahren vor.

Theo quy định cấp giấy phép giao thông đường bộ (ở Đức), xe cơ giới với tổng trọng lượng cho phép trên 400 kg phải được trang bị thiết bị đổi chiều quay để xe có thể chạy lùi.

Der Gesetzgeber schreibt maximale Abgasgrenzwerte sowohl bei der Typprüfung (Tabelle 1) zur Erteilung der allgemeinen Betriebserlaubnis vor, als auch bei nachträglichen Überprüfungen der Schadstoffemissionen (Abgasuntersuchung; OBD).

Pháp luật quy định trị số giới hạn khí thải tối đa cho quá trình khi kiểm tra mẫu (Bảng 1) để cấp giấy phép vận hành tổng thể, cũng như khi kiểm tra bổ sung (xét nghiệm khí thải, chẩn đoán trực tiếp trên xe).

Ab November 2014 müssen alle in Europa neu zugelassenen Pkw (M1) und Lkw bis 3,5 t (N1) mit Reifendruckkontrollsystemen ausgestattet sein (ECE-R64).

Từ tháng 11 năm 2014, tất cả các ô tô cá nhân (M1) và ô tô tải đến 3,5 t (N1) ở châu Âu được cấp giấy phép lưu hành lần đầu phải được trang bị hệ thống giám sát áp suất lốp xe (ECE-R64).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. bei etw. zulassen

cho phép ai làm gì

zur Teilnahme an etw. zulassen

cho phép (ai) tham gia vào việc gì

auf jmdn/jmds. Namen zugelassen sein

cho phép lưu hành theo tên của ai

ein Kraftfahrzeug zum Verkehr zulassen

cho một chiếc xe được phép lưu thông.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Iizenzieren /[litsentsẼran] (sw. V.; hat)/

cấp giấy phép;

konzessionieren /(sw. V.; hat) (Amtsspr.)/

cho phép; cấp giấy phép;

zulassen /(st. V.; hat)/

nhận vào; tiếp nhận; cho phép (hành nghề, tham gia V V ); cấp giấy phép;

cho phép ai làm gì : jmdn. bei etw. zulassen cho phép (ai) tham gia vào việc gì : zur Teilnahme an etw. zulassen cho phép lưu hành theo tên của ai : auf jmdn/jmds. Namen zugelassen sein cho một chiếc xe được phép lưu thông. : ein Kraftfahrzeug zum Verkehr zulassen

Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

LICENSING

CẤP GIẤY PHÉP