einstecken /(sw. V.; hat)/
xỏ vào;
đút vào;
nhét vào;
ấn vào;
den Schlüssel ins Schloss einstecken : đút chìa khóa vào ổ khóa.
einstecken /(sw. V.; hat)/
(ugs ) nhét vào thùng thư;
bỏ vào thùng thư;
könntest du [mir] die Briefe einstecken? : anh có thể bỏ giúp em bức thư này vào thùng thư không?
einstecken /(sw. V.; hat)/
đút vào túi;
bỏ vào;
nhét vào túi;
ich habe leider kein Geld eingesteckt : rẩt tiếc là tôi không mang theo tiền.
einstecken /(sw. V.; hat)/
(ugs abwertend) đút túi;
thủ lợi;
chiếm đoạt;
den ganzen Gewinn einstecken : đút túi toàn bộ số tiền lời.
einstecken /(sw. V.; hat)/
chịu đựng;
nuô' t vào lòng;
Demütigungen einstecken müssen : phải chịu đựng những lời nhục mạ.
einstecken /(sw. V.; hat)/
(ugs ) vượt trội;
vượt hơn hẳn đối thủ;
einstecken /(sw. V.; hat)/
(ugs ) bỏ tù;
nhốt;
giam giữ;
der Dieb ist für drei Monate eingesteckt worden : tên trộm bị ba tháng tù giam.