plug
[plʌg]
o nút
o mẫu
o nút trám
- Đặt xi măng vào trong giếng và/hoặc đặt một tấm kim loại lên trên giếng huỷ bỏ.
- Trám xi măng vào một vùng trong giếng.
- Một mẫu lõi có đường kính nhỏ dùng để đo độ rỗng và độ thấm.
- Một loại polime có độ nhớt cao dùng trong quá trình trám xi măng ống chống để bảo vệ vỉa sản xuất.
o thể nút, cái nêm, cụm nắp bít, van
§ ball type tubing wiper plug : nút nạo ống khai thác kiểu chóp cầu
§ bomb type plug : nút hình bom
§ bottom (cemnting) plug : nút đáy bằng ximăng
§ breather plug : nắp ống thông hơi, nút thông khí
§ bull plug : nút, nút bít chặt
§ cementing plug : nắp bít ximăng
§ clean-out plug : nút làm sạch, cần làm sạch
§ conical plug : nút hình côn, nắp hình côn
§ drain plug : nút tháo khô, nút tháo cạn
§ drillable plug : nút khoan lại được
§ dry hole plug : cầu bít giếng khô
§ elevator plug : đầu nâng
§ filler plug : nắp rót nạp
§ fire (hydrant) plug : nút vòi nước cứu hỏa
§ float plug : cầu nổi; nút treo
§ floor plug : nút đáy
§ gas plug : nút khí
§ glow plug : bugi đốt nóng
§ heaving plug : nút đặt ở giếng khoan (tránh cát lở)
§ heat plug : bugi đốt nóng
§ high-tension spark plug : bugi đánh lửa cao thế
§ ignition plug : bugi đánh lửa
§ mud plug : cầu bằng dung dịch bùn khoan
§ plutonic plug : thể nút sâu
§ pump down plug : nút đáy
§ retaining plug : nút giữ, nút đỡ
§ salt plug : vòm muối, bướu muối
§ scupper plug : nút tháo nước ở mạn tàu
§ shot-hole plug : nút bít giếng nổ địa chấn
§ shut off plug : nắp bít kín, nút bít kín
§ spark(ing) plug : bugi đánh lửa
§ sump drain plug : nút tháo khô dầu trong cacte
§ top plug : nắp bít trên cùng, cầu trên cùng
§ valve plug : nắp bít van
§ volcanic plug : họng núi lửa
§ wash plug : vòi phun
§ wiper plug : cầu trám ximăng
§ plug a well : nút giếng
§ plug and abandoned : nút lại và huỷ bỏ
§ plug back : nút kín
§ plug container : phần chứa nút
§ plug flow : dòng nút
§ plug valve : van nút
§ plug-back cementing : trám xi măng để nút kín
§ plug-back plug : nút đóng kín