Việt
nút đậy
vật cản
chướng ngại vật
cái nút
cái nút đậy
Anh
plug
Đức
Pfropf
Insbesondere bei porösen Materialen (z. B. Wattestopfen, Textilien) und Hohlkörpern (z. B. Pipetten, Flaschen, Schläuchen) ist Luftfreiheit nur durch das fraktionierte Vakuumverfahren sicher zu erreichen.
Đặc biệt ở vật liệu xốp (ví dụ như nút đậy bông gòn, vải) và các vùng rỗng (thí dụ pipette, chai, ống dẫn) chỉ đạt được tình trạng vô không khí bằng phương pháp chân không phân đoạn.
Verwendung von geeigneten Dichtungen an den Dichtflächen des Bioreaktors. So dichten beispielsweise dauerelastische O-Ringe als Profildichtungen an Bioreaktordeckeln sowie an den Sensoren und Blindstopfen in den Normstutzen das sterile Bioreaktorinnere gegen die nicht sterile Umgebung ab (Bild 1).
Sử dụng tấm đệm kín phù hợp tại các bề mặt cần niêm của lò phản ứng, thí dụ đệm O tròn đàn hồi lâu dài là loại đệm tiết diện (profile seal) tại nắp của lò phản ứng sinh học cũng như tại các thiết bị cảm ứng và ở nút đậy trong các cổng nối, ống dẫn chuẩn. Chúng phải ngăn cách môi trường vô trùng bên trong với môi trường không vô trùng bên ngoài (Hình 1).
Pfropf /[pfropf], der; -[e]s, -e/
vật cản; chướng ngại vật; cái nút; nút đậy;
plug /cơ khí & công trình/
plug /xây dựng/