TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhốt

NHỐT

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ tù

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giam giữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt giam

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giam

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ tủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

nhốt

einsperren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einkerkern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

internieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

einschließen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verschließen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ins Gefängnis sperren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sperren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einstecken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

nhốt

Claustration

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die schneeartige Masse aus gefrorenem Wasser und Methan – die Methanmoleküle sitzen im Kristallgitter des Eises wie in Kä- figen – ist brennbar und löst sich an der Luft innerhalb von Minuten auf (Bild 1).

Khối lượng chất giống như tuyết này gồm nước đá và khí methane - các phân tử methane bị nhốt vào mạng tinh thể của đá như nằm trong một cái lồng - dễ cháy và có thể bung ra không khí chỉ trong vài phút (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Tier/jmdn. in etw. (Akk.)

der Dieb ist für drei Monate eingesteckt worden

tên trộm bị ba tháng tù giam.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einsperren /vt/

1. nhốt, giam; 2. bỏ tủ;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sperren /(sw. V.; hat)/

nhốt (ai/một con vật);

: ein Tier/jmdn. in etw. (Akk.)

einstecken /(sw. V.; hat)/

(ugs ) bỏ tù; nhốt; giam giữ;

tên trộm bị ba tháng tù giam. : der Dieb ist für drei Monate eingesteckt worden

einkerkern /(sw. V.; hat) (geh.)/

bỏ tù; bắt giam; giam giữ; nhốt;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nhốt

1) internieren vt, einsperren vt, einschließen vt, verschließen vt, einkerkern vt; ins Gefängnis sperren;

2)(chim...) in ein Vogelbauer

Từ Điển Tâm Lý

NHỐT

[VI] NHỐT

[FR] Claustration

[EN]

[VI] Để tránh tiếp xúc vói mọi người, tự nhốt mình lại nằm trong phòng, hoặc không làm gì, hoặc chỉ đọc sách. Một phản ứng thường gặp ở tuổi thanh niên, nhiều khi buộc cha mẹ phải phục vụ mọi yêu cầu. Triệu chứng nhiễu tâm, cũng nhiều khi là bước đầu của bệnh phân liệt; trong những hoang tưởng cấp tính, bệnh nhân thu mình vào một góc phòng, dùng đủ cách không cho đến gần. Cũng thường gặp trong chứng trầm muộn (mélancolie). Thường gia đình coi nhẹ, nhưng đây là một triệu chứng khá nghiêm trọng, đòi hỏi theo dõi và chăm chữa sớm.