TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

claustration

NHỐT

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

claustration

claustration

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Une claustration volontaire

Tự nguyên giam cầm vào một noi nào.

Từ Điển Tâm Lý

Claustration

[VI] NHỐT

[FR] Claustration

[EN]

[VI] Để tránh tiếp xúc vói mọi người, tự nhốt mình lại nằm trong phòng, hoặc không làm gì, hoặc chỉ đọc sách. Một phản ứng thường gặp ở tuổi thanh niên, nhiều khi buộc cha mẹ phải phục vụ mọi yêu cầu. Triệu chứng nhiễu tâm, cũng nhiều khi là bước đầu của bệnh phân liệt; trong những hoang tưởng cấp tính, bệnh nhân thu mình vào một góc phòng, dùng đủ cách không cho đến gần. Cũng thường gặp trong chứng trầm muộn (mélancolie). Thường gia đình coi nhẹ, nhưng đây là một triệu chứng khá nghiêm trọng, đòi hỏi theo dõi và chăm chữa sớm.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

claustration

claustration [klostRasjo] n. f. Sự nhốt vào một noi. Une claustration volontaire: Tự nguyên giam cầm vào một noi nào.