Claustration
[VI] NHỐT
[FR] Claustration
[EN]
[VI] Để tránh tiếp xúc vói mọi người, tự nhốt mình lại nằm trong phòng, hoặc không làm gì, hoặc chỉ đọc sách. Một phản ứng thường gặp ở tuổi thanh niên, nhiều khi buộc cha mẹ phải phục vụ mọi yêu cầu. Triệu chứng nhiễu tâm, cũng nhiều khi là bước đầu của bệnh phân liệt; trong những hoang tưởng cấp tính, bệnh nhân thu mình vào một góc phòng, dùng đủ cách không cho đến gần. Cũng thường gặp trong chứng trầm muộn (mélancolie). Thường gia đình coi nhẹ, nhưng đây là một triệu chứng khá nghiêm trọng, đòi hỏi theo dõi và chăm chữa sớm.