abbekommen /(st. V.; hat)/
nhận phần;
được chia phần;
die Hälfte von etw. abbekommen : nhận được (một nửa) của cái gì.
abbekommen /(st. V.; hat)/
chịu thiệt hại;
mất mát;
gánh chịu (gehoffen werden);
er hat im Krieg etwas abbekommen : trong chiến tranh, ông ta đã bị thiệt hại ít nhiều der Wagen hat nichts abbekommen : chiếc xe không bị hư hỏng gì.
abbekommen /(st. V.; hat)/
tháo ra được;
gỡ ra được;
tách ra được (những gì) dính chật;
bám chặt;
die Farbe nicht von den Fingern abbekommen : khống tẩy được sơn dính trên các ngón tay den Deckel nicht abbekommen : không giở được nắp ra