TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có thể chịu được

có thể chịu được

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể chấp nhận được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
có thể chịu được

có thể chịu được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể chông đỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

có thể chịu được

 sustainable

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

có thể chịu được

abkÖnnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zumutbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
có thể chịu được

tragen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Klebeverbindungen können Druck-, Scher-, undZugkräften am besten widerstehen, Schälkräfte(Linienberührung) sind zu vermeiden.

Các mối ghép dán có thể chịu được lực nén, lực cắt và lực kéo cách tốt nhất, và cầ'n tránh các lực bóc tách (tiếp xúc đường mép).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Aufgrund der Stabilität sind hohe Zuladungen möglich.

Vì nó vững chắc nên có thể chịu được tải trọng cao.

Deshalb können sie bei erhöhtem Luftdruck höhere Lasten aufnehmen.

Vì vậy có thể chịu được tải lớn hơn khi tăng áp suất.

Sie können hohen Drücken standhalten und enthalten z.B. Schwefel-Phosphor-Verbindungen.

Có thể chịu được áp suất cao, có chứa những liên kết lưu huỳnh, phosphor.

Die Z­Diode z.B. vom Typ V6 (Bild 2) wird bei einer Zenerspannung UZ zwischen 8,0 V und 8,1 V leitend. Der maximal zulässige Strom IZ durch diese Zenerdio­ de beträgt etwa 170 mA.

Điôt Z thí dụ thuộc loại V6 (Hình 2) trở nên dẫn điện ở điện áp Zener UZ giữa 8,0 V và 8,1 V. Dòng điện IZ lớn nhất mà điôt Zener này có thể chịu được là khoảng 170 mA.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das kann ich nicht ab

tôi không thể chịu đựng được chuyện ấy.

die Brücke trägt auch schwere Lastwagen

cây cầu có thể chịu được tải trọng lớn

zum Tragen kommen

bắt đầu được ứng dụng, bắt đầu tác dụng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abkÖnnen /(unr. V.; hat) (nordd.)/

có thể chịu được (thường được dùng ở thể phủ định);

tôi không thể chịu đựng được chuyện ấy. : das kann ich nicht ab

tragen /[trazgan] (st. V.; hat)/

có thể chịu được (tải trọng); có thể chông đỡ (belastbar sein);

cây cầu có thể chịu được tải trọng lớn : die Brücke trägt auch schwere Lastwagen bắt đầu được ứng dụng, bắt đầu tác dụng. : zum Tragen kommen

zumutbar /(Adj.)/

có thể chấp nhận được; có thể chịu được;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sustainable /toán & tin/

có thể chịu được

 sustainable /hóa học & vật liệu/

có thể chịu được