TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bồng

bồng

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đeo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khiêng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rrìàng qủa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mặc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chịu đựng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nâng dở

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die Ware trägt die Versándkosten nicht hàng hóa bù lại phí tổn vận chuyển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: dieses Gewehr trägt weit khẩu súng bắn vào khoảng cách xa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

bồng

tragen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Manchmal bleibt Einstein zum Essen, und seine Frau Mileva muß ihn holen kommen, ihr Kind auf dem Arm.

Đôi khi anh ở lại ăn tối khiến Mileva, vợ anh, phải bồng con đi tìm.

Rosen, die unter der Brücke auf dem Wasser treiben, im Hintergrund die Umrisse einer Burg.

Những bồng hồng trôi dưới chân cầu, phía sau ẩn hiện dường nét một tòa thánh.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Sometimes Einstein stays there through dinner, and Mileva has to come get him, toting their infant.

Đôi khi anh ở lại ăn tối khiến Mileva, vợ anh, phải bồng con đi tìm.

Roses cut and adrift on the river beneath the bridge, with a château rising.

Những bồng hồng trôi dưới chân cầu, phía sau ẩn hiện dường nét một tòa thánh.

A salmon fog floats through the city, carried on the breath of the river.

Một làn sương như màu cá hồi, được hơi thở của dòng sông thúc đẩy, bềnh bồng qua thành phố.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

éinen Námen tragen

mang tên;

die Verantwortung für etw.(A) tragen

chịu trách nhiệm, phụ trách;

Bedenken (Zweifel] tragen

nghi ngồ, hoài nghi, nghi vấn, nghi hoặc, ngờ vực;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Kind auf dem Arm tragen

bế một đứa bé trên tay

den Korb auf dem Kopf tragen

đội cái thúng trên đầu

die Katze trug eine Ratte im Maul

con mèo ngậm một con chuột trong miệng

[schwer] an etw. zu tragen haben

cảm thấy khố lòng gánh vác (điều gì), khó lòng chịu đựng được.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tragen /I vt/

1. mang, đem, cầm, xách, bế, bồng, gánh, vác, rrìàng qủa; 2. mặc, đội, đi, đeo, mang; 3. chịu đựng, nâng dở; 4. die Ware trägt die Versándkosten nicht hàng hóa bù lại phí tổn vận chuyển; 5 éinen Námen tragen mang tên; die Verantwortung für etw.(A) tragen chịu trách nhiệm, phụ trách; Bedenken (Zweifel] tragen nghi ngồ, hoài nghi, nghi vấn, nghi hoặc, ngờ vực; zur Schau - tnlng bày; II vi, vt 1■ đem lại thu nhập; 2.: dieses Gewehr trägt weit khẩu súng bắn vào khoảng cách xa;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tragen /[trazgan] (st. V.; hat)/

mang; đeo; cầm; xách; bế; bồng; khuân; vác; khiêng; đội;

bế một đứa bé trên tay : ein Kind auf dem Arm tragen đội cái thúng trên đầu : den Korb auf dem Kopf tragen con mèo ngậm một con chuột trong miệng : die Katze trug eine Ratte im Maul cảm thấy khố lòng gánh vác (điều gì), khó lòng chịu đựng được. : [schwer] an etw. zu tragen haben

Từ điển Tầm Nguyên

Bồng

(non) Tên hòn đảo trong Bột Hải, tương truyền có tiên ở. Trong Bột Hải có: Bồng Lai, Phương Trượng, Dinh Châu. Xung quanh ba đảo này bao bọc một biển nước rất yếu gọi là nước nhược (nhược thủy) không đỡ nổi một hạt cải. Non bồng tức là nơi tiên ở. Nghĩa bóng: Chỗ ở đẹp đẽ thích thú. Này đồ vườn Lãng, này tranh non Bồng. Hoa Tiên . Bồng lai còn gọi là bồng hồ. Phương trượng: Phương hồ và Dinh châu: Dinh hồ. Ba hòn đảo này hình giống bầu rượu (hồ: bầu rượu). Những chữ trên này còn dùng để nói một người nào chết (hồn về cõi tiên). Hai người một phút hóa về bồng châu. Ðại Nam Quốc Sử Hay là nơi bồng hồ, lãng uyển, hay là nơi tử phủ thành đô. Nguyễn Hữu Chỉnh

Từ điển tiếng việt

bồng

- 1 dt. Trống kiểu cổ, hai đầu bịt da, ở giữa eo lại.< br> - 2 dt. Túi vải có dây đeo vào lưng.< br> - 3 đgt. Bế ẵm: tay bồng tay bế.< br> - 4 tt. Phồng, vồng lên: áo bồng vai tóc chải bồng.