zuneigen /(sw. V.; hat)/
nghiêng về;
thiên về;
ngả về;
ich neige mehr dieser Ansicht zu : tôi thiên về quan điềm này nhiều hơn, tôi cho rằng quan điểm này đúng han.
zuneigen /(sw. V.; hat)/
thiên về (người nào);
có thiện cảm;
er ist ihr sehr zuge neigt : anh ta rất thích cô ấy.
zuneigen /(sw. V.; hat)/
(geh ) nghiêng về;
jmdm./einer Sache zuneigen : nghiêng về phía ai/cái gì er neigte mir seinen Kopf zu : anh ta nghiêng đầu về phía tôi.
zuneigen /(sw. V.; hat)/
nghiêng về;
ngả về;
sich dem/seinem Ende zuneigen : sắp đến lúc kết thúc.