zart /(Adj.; -er, -este)/
thưa;
mỏng;
mỏng mảnh;
nhẹ nhàng;
dễ vỡ;
thanh nhã;
thanh tú;
zarte Blüten : những nụ hoa mỏng manh zarte Haut : làn da mềm mại ein Tuch aus zarter Seide : một cái khăn bằng lụa mỏng.
zart /(Adj.; -er, -este)/
nhạy cảm (sensibel, mimosen haft);
das ist nichts für zarte Seelen od. Gemüter : cái đó không thích hợp với những người nhạy cảm.
zart /(Adj.; -er, -este)/
(thịt, bánh v v ) không dai;
mềm;
dễ tan;
bở;
das Steak ist sehr schön zart : miếng thịt rất mềm.
zart /(Adj.; -er, -este)/
không gắt;
không chói;
nhẹ nhàng;
thoang thoảng;
phơn phớt;
dịu;
ein zartes Rosa : một màu hồng phơn phớt ein zarter Duft : một mùi hương thoang thoảng sie zeichnete mit zarten Strichen : cô ấy kẻ những đường nét mảnh.
zart /(Adj.; -er, -este)/
(veraltend) dịu đàng;
âu yếm;
trìu mến;
dịu hiền (zärtlich);
zart /(Adj.; -er, -este)/
ân cần;
chu đáo;
tinh ý;
tế nhị;
nhã nhặn;
lịch thiệp;
lịch sự (zartfühlend, einfühlsam, rücksichtsvoll);
zart /(Adj.; -er, -este)/
dè dặt;
rụt rè;
thận trọng;
ám chỉ (zurückhaltend, dezent);