tendre
tendre [tữdR] adj. và n. I. adj. 1. Mềm, dề chặt. Du bois tendre: Gỗ mềm. De la viande tendre: Thịt mềm. > Bóng La tendre enfance: Thòi ấu thơ non nót. L’âge tendre: Tuổi ấu thơ. 2. Nhạt, sáng màu. Un bleu tendre: Màu xanh lơ nhạt. 3. Dịu dàng, âu yếm, tinh tế. Un père tendre: Người cha dịu dàng. Des paroles, des gestes tendres: Những lòi nói, cử chỉ dịu dàng. -Subst. Un(e) tendre: Người dịu dàng, người hiền dịu. II. n. m. VĂN Carte du Tendre: Bản dồ đến xứ sở tình yêu.
tendre
tendre [tõdR] I. V. tr. [5] 1. Căng. Tendre une corde, une bâche: Căng dây, chăng vải bạt. > Bóng Tendre son esprit: Căng óc, tập trung trí não vào việc gì. 2. Chăng, giương. Tendre un filet: Chăng lưới. > Bóng Tendre un piège à qqn: Giương bẫy dể bẫy ai. 3. Tendre un mur, une pièce: Phủ trướng lên tường, trải thảm văn phồng. Elle a tendu sa chambre de toile imprimée: Cô ấy dùng vải in hoa để phủ căn buồng của mình. -La tapisserie qui tendait la muraille: Bức trướng phủ dọc tường. 4. Chìa ra, giơ ra. Tendre la main: Chìa tay ra. Tendre un objet à qqn: Chìa dồ vật ra cho ai. > Loc. Bóng Tendre la main: Chìa tay ăn xin. Tendre la main à qqn: Chìa tay giúp đỡ ai. Tendre l’oreille: Dỏng tai nghe. II. V. tr. indir. 1. Tendre à, vers (qqch): Hướng tói, nhăm mục đích, nhằm tói, dẫn tói. Propos qui tendent à l’apaisement général: Lòi dề nghị nhằm mục dích làm tất cả nguôi giận. Tendre à la perfection: Hướng tói sự hoàn thiên. 2. Tendre à (+ inf.): Đang, săp, có khuynh hướng. Déficit qui tend à se résorber: Sự thiếu hụt sắp bị tiêu trừ. Cette mode tend à se généraliser: Cái mốt này dang trở thành phổ biến. 3. Tiến tói (một giá trị giói hạn). Tendre vers zéro: Tiến tói số không. III. V. pron. 1. Chìa ra, giơ ra, bị căng ra. Sa main se tend vers toi: Tay nó chìa về phía anh. 2. Bóng Trở nên căng thẳng. Leurs relations se sont tendues: Quan hè của họ dã trở nên căng thăng.