TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

tendre

tender

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

tendre

zart

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

tendre

tendre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tendre /SCIENCE/

[DE] zart

[EN] tender

[FR] tendre

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

tendre

tendre [tữdR] adj. và n. I. adj. 1. Mềm, dề chặt. Du bois tendre: Gỗ mềm. De la viande tendre: Thịt mềm. > Bóng La tendre enfance: Thòi ấu thơ non nót. L’âge tendre: Tuổi ấu thơ. 2. Nhạt, sáng màu. Un bleu tendre: Màu xanh lơ nhạt. 3. Dịu dàng, âu yếm, tinh tế. Un père tendre: Người cha dịu dàng. Des paroles, des gestes tendres: Những lòi nói, cử chỉ dịu dàng. -Subst. Un(e) tendre: Người dịu dàng, người hiền dịu. II. n. m. VĂN Carte du Tendre: Bản dồ đến xứ sở tình yêu.

tendre

tendre [tõdR] I. V. tr. [5] 1. Căng. Tendre une corde, une bâche: Căng dây, chăng vải bạt. > Bóng Tendre son esprit: Căng óc, tập trung trí não vào việc gì. 2. Chăng, giương. Tendre un filet: Chăng lưới. > Bóng Tendre un piège à qqn: Giương bẫy dể bẫy ai. 3. Tendre un mur, une pièce: Phủ trướng lên tường, trải thảm văn phồng. Elle a tendu sa chambre de toile imprimée: Cô ấy dùng vải in hoa để phủ căn buồng của mình. -La tapisserie qui tendait la muraille: Bức trướng phủ dọc tường. 4. Chìa ra, giơ ra. Tendre la main: Chìa tay ra. Tendre un objet à qqn: Chìa dồ vật ra cho ai. > Loc. Bóng Tendre la main: Chìa tay ăn xin. Tendre la main à qqn: Chìa tay giúp đỡ ai. Tendre l’oreille: Dỏng tai nghe. II. V. tr. indir. 1. Tendre à, vers (qqch): Hướng tói, nhăm mục đích, nhằm tói, dẫn tói. Propos qui tendent à l’apaisement général: Lòi dề nghị nhằm mục dích làm tất cả nguôi giận. Tendre à la perfection: Hướng tói sự hoàn thiên. 2. Tendre à (+ inf.): Đang, săp, có khuynh hướng. Déficit qui tend à se résorber: Sự thiếu hụt sắp bị tiêu trừ. Cette mode tend à se généraliser: Cái mốt này dang trở thành phổ biến. 3. Tiến tói (một giá trị giói hạn). Tendre vers zéro: Tiến tói số không. III. V. pron. 1. Chìa ra, giơ ra, bị căng ra. Sa main se tend vers toi: Tay nó chìa về phía anh. 2. Bóng Trở nên căng thẳng. Leurs relations se sont tendues: Quan hè của họ dã trở nên căng thăng.