TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gelind

ôn hòa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhẹ nhàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yếu ớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhẹ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không khắc nghiệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không ác nghiệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được nói một cách nhẹ nhàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một cách lịch sự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tránh lời lẽ nặng nề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gelind

gelind

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gelinde

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gelindes Klima

khí hậu ôn hòa.

ein gelinder Schmerz

cơn đau nhẹ, cơn đau lâm râm.

mit einer gelinden Strafe davonkommen

chỉ bị phạt nhẹ.

das war, gelinde gesagt, nicht gerade rücksichtsvoll von ihr

chuyện đó, nói một cách nhẹ nhàng, .là bà ta đã cư xử thiếu rộng lượng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gelind,gelinde /(Adj.; gelinder, gelindeste)/

(geh , veraltend) ôn hòa; dịu (mild, nicht rau);

gelindes Klima : khí hậu ôn hòa.

gelind,gelinde /(Adj.; gelinder, gelindeste)/

(geh, veraltend) nhẹ nhàng; yếu ớt (schwach, nicht stark);

ein gelinder Schmerz : cơn đau nhẹ, cơn đau lâm râm.

gelind,gelinde /(Adj.; gelinder, gelindeste)/

(geh , veraltend) nhẹ; không khắc nghiệt; không ác nghiệt (mild, nicht streng, nicht hart);

mit einer gelinden Strafe davonkommen : chỉ bị phạt nhẹ.

gelind,gelinde /(Adj.; gelinder, gelindeste)/

(nur: gelinde) được nói một cách nhẹ nhàng; một cách lịch sự; tránh lời lẽ nặng nề;

das war, gelinde gesagt, nicht gerade rücksichtsvoll von ihr : chuyện đó, nói một cách nhẹ nhàng, .là bà ta đã cư xử thiếu rộng lượng.