gelind,gelinde /(Adj.; gelinder, gelindeste)/
(geh , veraltend) ôn hòa;
dịu (mild, nicht rau);
gelindes Klima : khí hậu ôn hòa.
gelind,gelinde /(Adj.; gelinder, gelindeste)/
(geh, veraltend) nhẹ nhàng;
yếu ớt (schwach, nicht stark);
ein gelinder Schmerz : cơn đau nhẹ, cơn đau lâm râm.
gelind,gelinde /(Adj.; gelinder, gelindeste)/
(geh , veraltend) nhẹ;
không khắc nghiệt;
không ác nghiệt (mild, nicht streng, nicht hart);
mit einer gelinden Strafe davonkommen : chỉ bị phạt nhẹ.
gelind,gelinde /(Adj.; gelinder, gelindeste)/
(nur: gelinde) được nói một cách nhẹ nhàng;
một cách lịch sự;
tránh lời lẽ nặng nề;
das war, gelinde gesagt, nicht gerade rücksichtsvoll von ihr : chuyện đó, nói một cách nhẹ nhàng, .là bà ta đã cư xử thiếu rộng lượng.