Việt
dễ tính
không cần đòi hỏi
dễ dãi.
không đòi hỏi
dễ dãi
giản dị
Đức
bedürfnislos
die Inselbewohner leben völlig bedürfnislos
những người dân ở đảo sống rất giản dị.
bedürfnislos /(Adj.; -er, -este)/
không đòi hỏi; dễ tính; dễ dãi; giản dị (genügsam, bescheiden);
die Inselbewohner leben völlig bedürfnislos : những người dân ở đảo sống rất giản dị.
bedürfnislos /a/
không cần đòi hỏi, dễ tính, dễ dãi.