TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

artig

ngoan ngoãn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhã nhặn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lễ phép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lịch thiệp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vâng lòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghe lòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dễ bảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lễ độ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lịch sự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dễ mến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tử tế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lễ phép..

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vâng lời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thanh nhã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

duyên dáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ thương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

artig

artig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Zündverzug wird zu groß (über 0,002 s) und der angesammelte Kraftstoff verbrennt schlag­ artig mit einem lauten Geräusch, der Dieselmotor nagelt („klopft“).

Thời gian cháy trễ sẽ quá lớn (hơn 0,002 giây) và nhiên liệu ứ đọng sẽ cháy đột ngột tạo ra âm thanh lớn, động cơ diesel bị kích nổ (“gõ”).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

artige Kinder

những đứa bé ngoan.

er küsste ihr artig die Hand

hắn lịch thiệp hôn tay bà ta.

ein artiges Mädchen

một cô gái dễ thương. (giống như cháo), jazzartig (như nhạc Jazz), samtartig (như nhung, loại nhung).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

artig /(Adj.)/

ngoan ngoãn; vâng lời (gut, folgsam);

artige Kinder : những đứa bé ngoan.

artig /(Adj.)/

(geh , veraltend) lịch thiệp; lễ phép; nhã nhặn (höflich, galant);

er küsste ihr artig die Hand : hắn lịch thiệp hôn tay bà ta.

artig /(Adj.)/

(veraltet) thanh nhã; duyên dáng; dễ thương (anmutig, nett);

ein artiges Mädchen : một cô gái dễ thương. (giống như cháo), jazzartig (như nhạc Jazz), samtartig (như nhung, loại nhung).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

artig /I a/

1. vâng lòi, nghe lòi, ngoan ngoãn, dễ bảo; 2. lễ độ, nhã nhặn, lịch sự, lễ phép; 3. nhã nhặn, lịch thiệp, dễ mến, tử tế; II adv 1. [một cách] ngoan ngoãn; 2. [một cách] lễ độ, nhã nhặn, lịch sự, lễ phép..