TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không nhiều

không nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ít

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không rõ rệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiếm có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ít ỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đáng kể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không quan trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pron indef ít

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

một số ít ngưòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

một vài người

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đôi ba điều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đôi ba ngưòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

không nhiều

wenig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unbeachtlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

minder

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Obwohl die Erzeugung von gv-Pflanzen gut erforscht ist, ist die Liste der weltweit existierenden und auch tatsächlich angebauten gv-Nutzpflanzen überschaubar (Tabelle 1).

Mặc dù việc sản xuất các loại cây trồng chuyển gen được nghiên cứu nhiều, nhưng danh sách cây trồng chuyển gen trên thế giới hiện tại không nhiều (Bảng 1).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nach dem Verformungsvorgang erstarren und schrumpfen alle Kunststoffe mehr oder weniger stark, dies führt zu Maßdifferenzen.

Sau quá trình biến dạng, tất cả các chất dẻo đều đông cứng và co rút không nhiều thì ít. Điều này dẫn đến sự sai biệt kích thước.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der C-Gehalt reicht zur Bildung eines reinen Perlit-Gefüges nicht aus.

Hàm lượng carbon không nhiều đủ để cấu tạo nên cấu trúc thuần peclit.

Kompakter Brennraum (nicht zerklüftet, ohne Nischen und kleiner Oberfläche im Verhältnis zum Volumen).

Buồng cháy gọn (không nhiều khe rãnh, không có những vùng trống nhỏ và diện tích nhỏ so với thể tích).

Bei Volllast mit einem leichten Luftüberschuss bis l ≥ 1,3. Im Teillastbereich und im Leerlauf mit einem großen Luft- überschuss bis l ≤ 18. Daher enthalten Dieselabgase weniger unverbrannte Kohlenwasserstoffe als das Abgas eines Ottomotors.

Ở chế độ toàn tải, độ thừa không khí không nhiều,  ≥ 1,3. Ở chế độ tải một phần và không tải, độ thừa không khí lên đến  ≤ 18. Vì thế khí thải động cơ diesel chứa ít hydrocarbon chưa cháy hơn khí thải từ động cơ Otto.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wenig essen

ăn ít

die Medizin hilft wenig

loại thuốc này không có tác dụng mấy

du hast dich zu wenig darum gekümmert

anh quan tâm đến việc ấy quá ít.

eine mindere Qualität

chất ỉưạng thấp.

wir waren nicht wenig erstaunt

chúng tôi rất ngạc nhiên

erfreut sich nicht wenig

anh ta rất vui mừng

diese Antwort ist weniger dumm als frech

câu trả lời này hỗn xược hơn là ngu ngốc

ein wenig

một chút ít, chút đỉnh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wenig /I/

I pron indef ít, không nhiều, một số ít ngưòi, một vài người, đôi ba điều, đôi ba ngưòi; wenig e Zeit ít thài gian; II adv ít, không nhiều; zu wenig ít quá, ít lắm; ein (klein) một ít, một tí, một chút; xem weniger, wenigst.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wenig /(Adv.)/

(dùng với động từ) ít; không nhiều;

ăn ít : wenig essen loại thuốc này không có tác dụng mấy : die Medizin hilft wenig anh quan tâm đến việc ấy quá ít. : du hast dich zu wenig darum gekümmert

unbeachtlich /(Adj.)/

không rõ rệt; không nhiều;

minder /(Adj.; Sup. mindest...)/

(giá cả, chất lượng, ý nghĩa v v ) thấp; ít; nhỏ; không cao; không nhiều (gering);

chất ỉưạng thấp. : eine mindere Qualität

wenig /(Adv.)/

(dùng với tính từ, trạng từ và động từ) ít; không nhiều; hiếm có; ít ỏi; không đáng kể; không quan trọng;

chúng tôi rất ngạc nhiên : wir waren nicht wenig erstaunt anh ta rất vui mừng : erfreut sich nicht wenig câu trả lời này hỗn xược hơn là ngu ngốc : diese Antwort ist weniger dumm als frech một chút ít, chút đỉnh. : ein wenig