TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

wenig

không nhiều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pron indef ít

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

một số ít ngưòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

một vài người

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đôi ba điều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đôi ba ngưòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ít

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiếm có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ít ỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đáng kể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không quan trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

wenig

little

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

wenig

wenig

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Werkstoffersparnis, da wenig Abfall

Tiết kiệm được vật liệu do ít phế liệu

Qualifizierte Mitarbeiter sind häufig unzufrieden, weil sie wenig Entscheidungsbefugnisse haben und wenig Verantwortung übernehmen dürfen.

Các nhân viên có năng lực thường sẽ rất không hài lòng vì họ có ít quyền quyết định và ít được phép nhận trách nhiệm.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Hohe Standzeiten (wenig Verschleißteile)

Có tuổi thọ cao (ít bộ phận hao mòn)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wenig Unterstützung der Mitarbeite

Thiếu sự trợ giúp cho nhân viên

:: Zu wenig oder ungeeignetes Trennmittel.

:: Chất giúp róc khuôn quá ít hoặc không thích hợp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wenig essen

ăn ít

die Medizin hilft wenig

loại thuốc này không có tác dụng mấy

du hast dich zu wenig darum gekümmert

anh quan tâm đến việc ấy quá ít.

wir waren nicht wenig erstaunt

chúng tôi rất ngạc nhiên

erfreut sich nicht wenig

anh ta rất vui mừng

diese Antwort ist weniger dumm als frech

câu trả lời này hỗn xược hơn là ngu ngốc

ein wenig

một chút ít, chút đỉnh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wenig /(Adv.)/

(dùng với động từ) ít; không nhiều;

wenig essen : ăn ít die Medizin hilft wenig : loại thuốc này không có tác dụng mấy du hast dich zu wenig darum gekümmert : anh quan tâm đến việc ấy quá ít.

wenig /(Adv.)/

(dùng với tính từ, trạng từ và động từ) ít; không nhiều; hiếm có; ít ỏi; không đáng kể; không quan trọng;

wir waren nicht wenig erstaunt : chúng tôi rất ngạc nhiên erfreut sich nicht wenig : anh ta rất vui mừng diese Antwort ist weniger dumm als frech : câu trả lời này hỗn xược hơn là ngu ngốc ein wenig : một chút ít, chút đỉnh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wenig /I/

I pron indef ít, không nhiều, một số ít ngưòi, một vài người, đôi ba điều, đôi ba ngưòi; wenig e Zeit ít thài gian; II adv ít, không nhiều; zu wenig ít quá, ít lắm; ein (klein) một ít, một tí, một chút; xem weniger, wenigst.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

wenig

little