Việt
thưa
thưa thót
không dày
không rậm
hiếm
hiểm có
ít có
hãn hữu
họa hoằn
thưà thđt
hiếm có
năm thì mưôi họa
đặc biệt
hết sức
rát.
Đức
selten
Vor Beginn von Arbeiten in der Nähe von Freileitungen und Kabeln besondere Sicherheitsmaßnahmen treffen.
Trước khi làm việc ở nơi nguy hiểm có dây điện hay dây cáp hở, phải có biện pháp bảo vệ đặc biệt.
Gefahrenzettel UN mit Eindruck der UN-Nummer des entsprechenden Gefahrstoffs
Biển cảnh báo nguy hiểm có in số mã chất độc hại (Số UN) của chất độc hại tương ứng
Die enthaltenen schwarzen Piktogramme geben Hinweise auf die von den Stof fen ausgehenden Gefahren.
Dấu hiệu đen trên bảng hiển thị sự nguy hiểm mà chất nguy hiểm có thể gây ra.
Nach Arbeitsschutzgesetz § 5, Absatz 3 können Ge fährdungen sich insbesondere ergeben durch …
Theo Luật bảo vệ lao động §5, mục 3 của Đức thì nguy hiểm có thể đặc biệt xảy ra do:
Beschreiben Sie, auf welchen Wegen gefährliche Stoffe in den Körper des Menschen gelangen können.
Liệt kê những cách thức nhiều chất nguy hiểm có thể xâp nhập vào cơ thể con người.
selten /I a/
1. thưa, thưa thót, không dày, không rậm; 2. hiếm, hiểm có, ít có, hãn hữu, họa hoằn; II adv 1. [một cách] thưà thđt, hiếm có, hãn hữu, họa hoằn, năm thì mưôi họa; 2. đặc biệt, hết sức, rát.