TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hiểm có

thưa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưa thót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không dày

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không rậm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiếm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiểm có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ít có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hãn hữu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

họa hoằn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưà thđt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiếm có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

năm thì mưôi họa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hết sức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rát.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

hiểm có

selten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Vor Beginn von Arbeiten in der Nähe von Freileitungen und Kabeln besondere Sicherheitsmaßnahmen treffen.

Trước khi làm việc ở nơi nguy hiểm có dây điện hay dây cáp hở, phải có biện pháp bảo vệ đặc biệt.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gefahrenzettel UN mit Eindruck der UN-Nummer des entsprechenden Gefahrstoffs

Biển cảnh báo nguy hiểm có in số mã chất độc hại (Số UN) của chất độc hại tương ứng

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die enthaltenen schwarzen Piktogramme geben Hinweise auf die von den Stof­ fen ausgehenden Gefahren.

Dấu hiệu đen trên bảng hiển thị sự nguy hiểm mà chất nguy hiểm có thể gây ra.

Nach Arbeitsschutzgesetz § 5, Absatz 3 können Ge­ fährdungen sich insbesondere ergeben durch …

Theo Luật bảo vệ lao động §5, mục 3 của Đức thì nguy hiểm có thể đặc biệt xảy ra do:

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Beschreiben Sie, auf welchen Wegen gefährliche Stoffe in den Körper des Menschen gelangen können.

Liệt kê những cách thức nhiều chất nguy hiểm có thể xâp nhập vào cơ thể con người.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

selten /I a/

1. thưa, thưa thót, không dày, không rậm; 2. hiếm, hiểm có, ít có, hãn hữu, họa hoằn; II adv 1. [một cách] thưà thđt, hiếm có, hãn hữu, họa hoằn, năm thì mưôi họa; 2. đặc biệt, hết sức, rát.