Việt
hiếm
1. hiếm 2. loãng 3. rất quý ~ - earth element nguyên tố đất hiếm
hy hữu
hi hữu
Anh
rare
rasa
uncommon. extraordinary
Đức
selten
They endlessly question the rare traveler who wanders into their city, ask him about places he has been, ask him about the color of other sunsets, the height of people and animals, the languages spoken, the customs of courtship, inventions.
Họ không ngớt hỏi han người khách lạ hiếm hoi đã tới thành phố của họ về những nơi khách đã qua, về màu mặt trời lặn ở đó, về tầm vóc của người và vật, về những ngôn ngữ ở những vùng đất khác, về cung cách quảng cáo, về những phát minh.
hy hữu,hi hữu
rare, uncommon. extraordinary
RARE
dô dóc, dộ nghiêng Dộ dốc hay góc nghiêng so với phương thẳng đứng.
1. hiếm ( loài ) 2. loãng ( về khí quyển ) 3. rất quý ~ - earth element nguyên tố đất hiếm
rare,rasa
hiếm (đất)
ad. not common; not usual; not often