TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

còn thiếu

còn thiếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chưa trả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiếu hụt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiếu sót

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lạc hậu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chậm tiến.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

còn thiếu

fehlen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ruckstandig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mangelhaft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rückständig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Wertigkeit besagt damit auch, wie viele Orbitale des Atoms nur einfach besetzt sind und zu Elektronenpaaren ausgebaut werden können.

Hóa trị cũng cho biết có bao nhiêu orbital nguyên tử còn thiếu electron và có thể liên kết với nguyên tử khác để tạo thành các cặp electron

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Zelle wächst, ergänzt fehlende Zellbestandteile und nimmt ihre spezifische Zellfunktion auf (Arbeitsphase).

Tế bào tăng trưởng, thêm vào những thành phần tế bào còn thiếu và thực hiện các chức năng cụ thể (giai đoạn hoạt động).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie nehmen dort die fehlenden Elektronen auf, werden elektrisch neutral und setzen sich an der Katode ab.

Ở đó, chúng nhận lượng electron còn thiếu để trở nên trung hòa về điện tích và tích tụ lại ở cực âm.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er hat bei seinem Freund Schulden, aber statt sie zurückzuzahlen, kauft er lieber Geschenke.

Ông còn thiếu nợ một người bạn, song thay vì trả nợ ông khoái mua quà tặng hơn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He owes his friend money but prefers to buy himself presents.

Ông còn thiếu nợ một người bạn, song thay vì trả nợ ông khoái mua quà tặng hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

noch drei Punkte fehlen ihm zum Sieg

nó chỉ thiếu mất ba điểm, là giành được chiến thắng.

bei mangelhafter Beleuchtung arbeiten

làm việc trong điều kiện thiếu ánh sáng

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rückständig /a/

1. còn thiếu, chưa trả (tiền); 2. (nghĩa bóng) lạc hậu, chậm tiến.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fehlen /(sw. V.; hat)/

còn thiếu (để đạt được điều gì);

nó chỉ thiếu mất ba điểm, là giành được chiến thắng. : noch drei Punkte fehlen ihm zum Sieg

ruckstandig /(Adj.)/

(veraltend) còn thiếu; chưa trả (tiền);

mangelhaft /(Adj.; -er, -este)/

khuyết; thiếu; còn thiếu; thiếu hụt; thiếu sót; không đủ;

làm việc trong điều kiện thiếu ánh sáng : bei mangelhafter Beleuchtung arbeiten