Việt
chỗ hư hỏng
khuyết điểm
thiếu sót
chỗ hỏng hóc
thiếu
thiếu thón
khan hiém
thiếu hụt
tật
khuyết tật
nghèo
nghèo khổ
túng thiếu
nghèo nàn
cực khổ
khổ sỏ
khốn khổ.
Anh
defect
defects
destruction
Đức
Schaden
Defekt
Mangel II
Stromlaufpläne können zur Fehlersuche an der elektrischen Anlage von Kraftfahrzeugen und im Rahmen der Nachrüstung von Zusatzeinrichtungen, z.B. Standheizungen, Navigationssystemen oder Mobiltelefonen verwendet werden.
Sơ đồ mạch điện có thể được dùng để tìm chỗ hư hỏng trong hệ thống điện của xe hay khi lắp ráp thêm các thiết bị phụ, thí dụ như lò sưởi phụ khi động cơ chưa hoạt động, hệ thống dẫn đường hay điện thoại di động.
Mit Lackstiften können geringe Beschädigungen überdeckt werden. Ebenso lassen sich mit diesen Lackstiften die verputzten Schweißnähte entsprechend der folierten oder farbigen Profile nachbessern.
Bút sơn dùng để sơn phủ những chỗ hư hỏng nhỏ và để hoàn thiện thêm các mối hàn vừa làm sạch phù hợp với màu và màng phủ của thanh profin cửa.
einen Schaden reparieren
sửa chữa chẽ hư hỏng.
Mangel II /m -s, Mängel/
m -s, Mängel 1. [sự] thiếu, thiếu thón, khan hiém, thiếu hụt (an D về); 2. tật, khuyết tật, khuyết điểm, thiếu sót, chỗ hư hỏng; 3. [sự, cảnh] nghèo, nghèo khổ, túng thiếu, nghèo nàn, cực khổ, khổ sỏ, khốn khổ.
Schaden /der; -s, Schäden/
chỗ hư hỏng; chỗ hỏng hóc;
sửa chữa chẽ hư hỏng. : einen Schaden reparieren
Defekt /der; -[e]s, -e/
khuyết điểm; thiếu sót; chỗ hư hỏng (Schaden, Fehler);
defect, defects, destruction