Việt
thiếu
thiếu thón
khan hiém
thiếu hụt
tật
khuyết tật
khuyết điểm
thiếu sót
chỗ hư hỏng
nghèo
nghèo khổ
túng thiếu
nghèo nàn
cực khổ
khổ sỏ
khốn khổ.
Đức
Mangel II
Mangel II /m -s, Mängel/
m -s, Mängel 1. [sự] thiếu, thiếu thón, khan hiém, thiếu hụt (an D về); 2. tật, khuyết tật, khuyết điểm, thiếu sót, chỗ hư hỏng; 3. [sự, cảnh] nghèo, nghèo khổ, túng thiếu, nghèo nàn, cực khổ, khổ sỏ, khốn khổ.