Marktgängigkeit /f =/
sự] thông dụng, thịnh hành (về hàng hóa).
marktfähig /a/
thông dụng, được ưa chuông; [bán] chạy; -
marktgängig /a/
thông dụng, thực hành, được ưa chuông; [bán] chạy.
gebräuchlich /a/
thông dụng, thông thưòng, thưỏng thưông, thưỏng lệ, thưòng dùng; nicht méhr gebräuchlich lỗi thỏi, lạc hậu, không thông dụng nữa.
meistgefragt /a/
được ưa chuông, [bán] chạy, phổ biến, thông dụng, thưởng dùng (về hàng hóa); meist
üblich /I a/
thông thưòng, thưòng thưòng, thưòng lệ, phổ biến, thưông dùng, thông dụng; nicht mehr üblich không dùng đuợc nữa, cũ rích, quá thòi; 11 adv [một cách] thông thường, thường lệ, phổ bién, thông dụng; wie üblich theo thưỏng lệ.
geläufig /I a/
thường dùng, thông dụng, thành thói quen, quen thuộc, được nhiều ngưỏi biết; es ist mir nicht geläufig tôi không biết điều này; diese Sprache ist ihm geläufig anh ắy am hiểu (tinh thông, thông thạo) ngôn ngữ này; II adv (một cách] trôi chảy, lưu loát, thông thạo, trói chây (nói ngôn ngữ nào đó).
landläufig /a/
phổ bién, ai cũng thùa nhận, thông thường, thông dụng, thưỏng dùng, được Ưa chuộng.
Gangbarkeit /f =/
1. [khả năng] thông hành, đi qua được, chạy qua được; 2. [sự] ưa chuộng, thông dụng, phổ biến (về hàng hóa); sự có nhu cầu (yêu cầu) (về hàng hóa); 3. sự lưu thông (tiền tệ).
gangbar /a/
1. đi qua được, chạy qua dược, đã khai phá, bằng phẳng, rộng rãi (về đưông); 2. [thuộc về] đi, chạy, chuyển động, thường dùng, thông dụng; 3. được ưa chuộng, được nhiều ngưòi mua; [bán] chạy, phổ biến (về hàng hóa).