Việt
ưa chuộng
thích
thông hành
đi qua được
chạy qua được
thông dụng
phổ biến
sự lưu thông .
Anh
popular
Đức
mögen
Gangbarkeit
Neben AlMn, AlMnCu und AlMgSi 0,5 bevorzugte Aluminiumlegierung im Wärmeaustauscherbau.
Bên cạnh AlMn, AlMnCu và AlMgSi 0,5, hợp kim nhôm này được ưa chuộng để chế tạo thiết bị trao đổi nhiệt.
Es sind Schweißautomaten mit Temperaturmessungund steuerung in der Düse zubevorzugen.
Máy hàn tự động được ưa chuộng là loại máy có bộ phận đo và điều chỉnh nhiệt độ ở vòiphun.
Wegen der amorphen Struktur empfiehlt sich PS auch für das Thermoformen (z. B. für Joghurtbecher).
Do cấu trúc vô định hình, PS cũng được ưa chuộng cho phương pháp ép/dập nóng (tạo hình bằng nhiệt) (thí dụ cốc đựng sữa chua).
Digitale Messschrauben haben sich in der Praxis vor allem für Außenmessungen, bei entsprechender Sorgfalt, bis 200 mm Messbereich aufgrund des einfachen Ablesens des Messwertes durchgesetzt.
Trong thực tiễn, panme kỹ thuật số ngày càng được ưa chuộng để đo các kích thước bên ngoài vì việc đọc đơn giản; với sự cẩn thận tương ứng, phạm vi đo có thể đạt đến 200 mm.
er mag klassische Musik
anh ta thích nhạc cổ điển.
Gangbarkeit /f =/
1. [khả năng] thông hành, đi qua được, chạy qua được; 2. [sự] ưa chuộng, thông dụng, phổ biến (về hàng hóa); sự có nhu cầu (yêu cầu) (về hàng hóa); 3. sự lưu thông (tiền tệ).
mögen /(Vollverb; mochte, hat gemocht)/
thích; ưa chuộng (vật gì, điều gì);
anh ta thích nhạc cổ điển. : er mag klassische Musik
popular /toán & tin/