geläufig /I a/
thường dùng, thông dụng, thành thói quen, quen thuộc, được nhiều ngưỏi biết; es ist mir nicht geläufig tôi không biết điều này; diese Sprache ist ihm geläufig anh ắy am hiểu (tinh thông, thông thạo) ngôn ngữ này; II adv (một cách] trôi chảy, lưu loát, thông thạo, trói chây (nói ngôn ngữ nào đó).