Việt
thông thưòng
thưòng thưòng
thưòng lệ
phổ biến
thưông dùng
thông dụng
Đức
üblich
nicht mehr üblich
không dùng đuợc nữa, cũ rích, quá thòi; 11 adv [một cách] thông thường, thường lệ, phổ bién, thông dụng;
wie üblich
theo thưỏng lệ.
üblich /I a/
thông thưòng, thưòng thưòng, thưòng lệ, phổ biến, thưông dùng, thông dụng; nicht mehr üblich không dùng đuợc nữa, cũ rích, quá thòi; 11 adv [một cách] thông thường, thường lệ, phổ bién, thông dụng; wie üblich theo thưỏng lệ.