Việt
bị thải ra
thoát ra
Đức
abgehen
Zwei Moleküle Glyzerinaldehydphosphat (C3-Molekül) werden aus dem Zyklus ausgeschleust und zu einem Molekül Glukose C6H12O6 verbunden.
Hai phân tử glycerinaldehyd phosphate sẽ bị thải ra ngoài chu kỳ (phân tử C3) và hợp lại thành phân tử đường glucose C6H12O6.
Hier wird das Nährmedium mit einer solchen Geschwindigkeit kontinuierlich umgepumpt, dass die Partikel mit den immobilisierten Zellen in der Schwebe gehalten werden ohne aus dem Bioreaktor ausgetragen zu werden (Wirbelbett).
Ở đây, các môi trường dinh dưỡng được bơm liên tục với tốc độ làm cho các hạt tử với các tế bào bất di lơ lửng mà không bị thải ra khỏi các lò phản ứng sinh học (lớp đệm lốc xoáy).
die Würmer gehen mit dem Stuhlgang ab
những con giun bị tống ra ngoài khi đại tiện
jmdm. geht einer ab (vulg.)
sự xuất tinh (nhưng không phải trong lúc giao hợp). 1
abgehen /(unr. V.; ist)/
bị thải ra; thoát ra;
những con giun bị tống ra ngoài khi đại tiện : die Würmer gehen mit dem Stuhlgang ab sự xuất tinh (nhưng không phải trong lúc giao hợp). 1 : jmdm. geht einer ab (vulg.)