TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

entlassen

phóng thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thả... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tha... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thải hồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sa thải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh thải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thả ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trả tự do

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

entlassen

entlassen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Mit einer Tochter, die noch zur Schule geht, und einem Mann, der jeden Morgen zwei Stunden auf der Toilette sitzt, ist sie jetzt entlassen worden. Ihre Vorgesetzte,

Bây giờ bị sa thải, trong khi bà còn một đứa con gái đang đi học và một ông chồng mỗi sáng ngồi suốt hai giờ trong phòng vệ sinh.

An einem anderen Tisch erzählt ein Mann einem Freund von einem verhaßten Vorgesetzten, der es nach Arbeitsschluß in der Garderobe des Amtes mit der Frau des Mannes trieb und ihn zu entlassen drohte, sollten er oder seine Frau Schwierigkeiten machen.

Ở bàn khác một ông nọ kể cho người bạn nghe về tay sếp đáng căm ghét; sau khi tan sở y đã bậy bạ với vợ ông trong quầy treo áo mũ của sở, lại còn dọa đuổi ông, nếu ông hay bà vợ làm khó dễ y.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Von einer Freisetzung wird gesprochen, wenn GVOs kontrolliert in die Natur entlassen werden.

Từ phóng thích được hiểu là khi sinh vật chuyển gen (GMO, GVO) được đưa vào thiên nhiên có giám sát.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. aus einer Verpflich tung entlassen

miễn trách nhiệm cho ai. sa thải, cho nghỉ việc, cách chức, cho giải ngũ

die Fabrik musste zahlreiche Arbeiter entlassen

nhà máy bắt buộc phải cho một số lớn công nhân nghỉ việc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ị-n fristlos entlassen

cho ai thôi việc không thời hạn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entlassen /(st. V.; hat)/

thả ra; trả tự do; phóng thích;

jmdn. aus einer Verpflich tung entlassen : miễn trách nhiệm cho ai. sa thải, cho nghỉ việc, cách chức, cho giải ngũ die Fabrik musste zahlreiche Arbeiter entlassen : nhà máy bắt buộc phải cho một số lớn công nhân nghỉ việc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

entlassen /vt/

1. thả... ra, tha... ra, phóng thích; 2. thải hồi, sa thải, thanh thải; ị-n fristlos entlassen cho ai thôi việc không thời hạn.