Ioslassen /(st. V.; hat)/
buông ra;
thả ra;
thả tôi ra! : lass mich los! ánh mắt hắn nhìn nàng đăm đăm. : seine Blicke ließen sie nicht mehr los
Ioslassen /(st. V.; hat)/
thả ra (khỏi nhà tù);
trả tự do;
những con chó được thả ra. : die Hunde wurden losgelassen
entlassen /(st. V.; hat)/
thả ra;
trả tự do;
phóng thích;
miễn trách nhiệm cho ai. sa thải, cho nghỉ việc, cách chức, cho giải ngũ : jmdn. aus einer Verpflich tung entlassen nhà máy bắt buộc phải cho một số lớn công nhân nghỉ việc. : die Fabrik musste zahlreiche Arbeiter entlassen
abkoppeln /(sw. V.; hat)/
(thú) mở xích;
thả ra;
tháo ra khỏi dây cột (losmachen);
tôi thả những con chó ra. : ich kopp[e]le die Hunde ab
fahren /[’fairan] (st. V.)/
thành ngữ này có hai nghĩa: (a) buông nhanh vật gì ra;
thả ra;
: (b) từ bỏ, buông xuôi, không còn tin vào chuyện gì nữa.
weglassen /(st. V.; hat)/
cho đi khỏi;
cho phép ra đi;
thả ra;
tha;
phóng thích (fortlassen);
bà vạ ông ta không cho ông ta đi nữa. : seine Frau ließ ihn nicht weg
herauslassen /(st. V.; hat) (ugs.)/
cho đi ra;
cho phép ra ngoài;
để cho thoát ra;
thả ra;
phóng thích [aus + Dat : khỏi ];
không thả cho con chó chạy ra khỏi nhà. : den Hund nicht aus dem Haus herauslassen
auslassen /(st. V.; hat)/
(selten) tháo ra;
xả ra;
cho chảy ra (herausfließen lassen) 2 (südd , österr ) thả cho đi;
thả ra;
trả tự do (freilassen, loslassen);
ai đã thả con chó ra? 3 . (südd., österr.) để yên, không làm phiền, không quấy rầy (in Ruhe lassen) : wer hat den Hund ausgelassen? hãy để cho tôi yên ! : lass mich endlich aus!