Befreiung /die; 1. sự cứu thoát, sự giải cứu, sự giải thoát, sự trả tự do; die Befreiung der Geiseln/
sự giải cứu những con tin;
Befreiung /die; 1. sự cứu thoát, sự giải cứu, sự giải thoát, sự trả tự do; die Befreiung der Geiseln/
sự giải phóng;
sự thoát khỏi ách thông trị hay ách áp bức;
die Befreiung der Bauern von der Leibeigen schaft : sự giải phóng người nông dân khỏi ách nông nô die Befreiung der Frau : sự giải phóng phụ nữ sie kämpften für die nationale Befreiung : họ đã đấu tranh cho sự giải phóng dân tộc.
Befreiung /die; 1. sự cứu thoát, sự giải cứu, sự giải thoát, sự trả tự do; die Befreiung der Geiseln/
sự giải thoát;
sự thoát khỏi;
sự khắc phục (Erlösung);
Befreiung von Krankheit : sự chữa khỏi bệnh tật.
Befreiung /die; 1. sự cứu thoát, sự giải cứu, sự giải thoát, sự trả tự do; die Befreiung der Geiseln/
sự miễn trừ;
sự miễn giảm (Dispens);
Befreiung vom Turnunterricht : sự cho phép miễn (học) giờ thể dục.