TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

exemption

Sự miễn trừ

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Miễn

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

Miễn chuẩn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

miễn trừ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giải trừ.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

exemption

exemption

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Đức

exemption

Befreiung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Pháp

exemption

exemption

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển môi trường Anh-Việt

Exemption

Sự miễn trừ

A state (with primacy) may exempt a public water system from a requirement involving a Maximum Contaminant Level (MCL), treatment technique, or both, if the system cannot comply due to compelling economic or other factors, or because the system was in operation before the requirement or MCL was instituted; and the exemption will not create a public health risk. (See: variance.)

Trạng thái có thể miễn một hệ thống cung cấp nước công cộng khỏi những qui định liên quan đến mức ô nhiễm tối đa (MCL), công nghệ xử lý hay cả hai, nếu như hệ thống này không thể tuân theo do các yếu tố kinh tế hay yếu tố khác, hay do hệ thống đã hoạt động trước khi các yêu cầu hay qui định MCL được lập nên; và việc miễn trừ sẽ không tạo ra rủi ro cho sức khoẻ cộng đồng. (Xem

Từ điển pháp luật Anh-Việt

exemption

(exempt) : sự mien trừ, sự miễn, sự mien thuế. JHC] giám thuế, hạ thuế, miễn trừ thuề. - basic exemptions - các miễn trừ căn bán. - exemption from duties - mien thue. - personal exemption (Mỹ) - hạ thuế, giảm thuế vi gánh nặng gia dinh. - reciprocal exemption - sự mien trừ ho tương (thue) giữa các tieu bang (do các đieư ước giữa các tiêu bang) (qsự) provisional exemption - hoãn lệnh gọi nhập ngũ. - exempt from taxation - miễn đóng thuế.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

exemption

Miễn chuẩn, miễn trừ, giải trừ.

Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

Exemption

Miễn

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Exemption

[DE] Befreiung

[VI] Sự miễn trừ

[EN] A state (with primacy) may exempt a public water system from a requirement involving a Maximum Contaminant Level (MCL), treatment technique, or both, if the system cannot comply due to compelling economic or other factors, or because the system was in operation before the requirement or MCL was instituted; and the exemption will not create a public health risk. (See: variance.)

[VI] Trạng thái có thể miễn một hệ thống cung cấp nước công cộng khỏi những qui định liên quan đến mức ô nhiễm tối đa (MCL), công nghệ xử lý hay cả hai, nếu như hệ thống này không thể tuân theo do các yếu tố kinh tế hay yếu tố khác, hay do hệ thống đã hoạt động trước khi các yêu cầu hay qui định MCL được lập nên; và việc miễn trừ sẽ không tạo ra rủi ro cho sức khoẻ cộng đồng. (Xem

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

exemption /ENERGY-ELEC/

[DE] Befreiung

[EN] exemption

[FR] exemption